Đối với những người làm trong lĩnh vực các mặt hàng xuất nhập không thì không còn lạ gì với mã HS. Tuy nhiên với nhiều người chưa tiếp xúc bao giờ thì vẫn chưa hiểu rõ về mã này. Cùng Exim Logistics tìm hiểu mã HS là gì và chi tiết về mã HS đối với mặt hàng đá tự nhiên qua bài viết sau đây nhé!
Tìm hiểu mã HS là gì?
Mã HS là loại mã dùng để phân loại hàng hóa và xác định mức thuế xuất nhập khẩu cho hàng hóa đó. Mã HS hay Hệ thống HS là một hệ thống mô tả và mã hóa hàng hàng được tiêu chuẩn hóa quốc tế cho tên và mã để phân loại. Có đến 98% hàng hóa trên toàn thế giới của Tổ chức Hải quan thế giới – WCO.
Chính sách mặt hàng (nhập khẩu)
Tại Exim Logistics có một số chính sách mặt hàng quan trọng cho mặt hàng đá tự nhiên, bao gồm.
- Mặt hàng đá tự nhiên có bị cấm nhập khẩu hoặc hạn chế nhập khẩu không?
⇒ Câu trả lời: Không
- Mặt hàng đá tự nhiên có phải xin giấy phép nhập khẩu trước khi nhập khẩu không?
⇒ Câu trả lời: Không
- Mặt hàng đá tự nhiên có phải kiểm tra chuyên ngành không?
⇒ Câu trả lời: Có, cần được kiểm tra chất lượng trước khi thông quan tại sở xây dựng nơi doanh nghiệp có trụ sở kinh doanh
- Các loại thuế và thuế suất áp dụng khi nhập khẩu
⇒ Gồm có: Thuế nhập khẩu và Thuế giá trị gia tăng
Sau đây Exim Logistics sẽ chia sẻ thông tin về thuế được áp dụng nhập khẩu từ 5 quốc gia lớn nhất thế giới về sản xuất đá: Trung Quốc, Ấn Độ, Tây Ban Nha, Ý, Brazil.
Thuế suất thuế nhập khẩu:
– Thuế suất ưu đãi đặc biệt cho các hiệp định thương mại tự do
– Thuế suất ưu đãi (áp dụng với các nước có thỏa thuận đối xử huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam). Và ở trên đều là những được đã có thỏa thuận
Thuế suất thuế giá trị gia tăng: Thuế 10% đối với các nước vừa nêu ở trên.
Mã HS | Thuế suất ưu đãi (%) | Thuế suất ưu đãi đặc biệt (%) | ||||
Trung Quốc
(Điều kiện có C/O form E) |
Ấn Độ
(Điều kiện có C/O form AI |
Tây Ban Nha
(Điều kiện có C/O form EAV) |
Ý
(Điều kiện có C/O form EAV) |
Brazil | ||
I. Đá ốp lát | Không áp dụng | |||||
2506.10.00 | 5 | 0 | 0 | 2.5 | 2.5 | Không áp dụng |
2506.20.00 | 5 | 0 | 0 | 2.5 | 2.5 | Không áp dụng |
2514.00.00 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không áp dụng |
2515.12.20 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không áp dụng |
2516.12.20 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không áp dụng |
2516.20.20 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không áp dụng |
2515.20.00.90 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không áp dụng |
6801.00.00 | 20 | 0 | 0 | 13.3 | 13.3 | Không áp dụng |
6802.21.00 | 12 | 0 | 0 | 6.6 | 6.6 | Không áp dụng |
6802.23.00 | 12 | 0 | 0 | 6.6 | 6.6 | Không áp dụng |
6802.29.10 | 10 | 0 | 0 | 6.6 | 6.6 | Không áp dụng |
6802.29.90 | 12 | 0 | 0 | 6.6 | 6.6 | Không áp dụng |
II. Đá khối (block) | ||||||
2515.12.10 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không áp dụng |
2515.20.00.10 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không áp dụng |
2516.12.10 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | Không áp dụng |
III. Đá mỹ nghệ | ||||||
6802.91.10 | 12 | 0 | 0 | 6.6 | 6.6 | Không áp dụng |
6802.92.00 | 20 | 0 | 0 | 13.3 | 13.3 | Không áp dụng |
6802.93.00 | 12 | 0 | 0 | 6.6 | 6.6 | Không áp dụng |
6802.99.00 | 20 | 0 | 0 | 13.3 | 13.3 | Không áp dụng |
6802.10.00 | 20 | 0 | 0 | 13.3 | 13.3 | Không áp dụng |
Mã HS đối với mặt hàng đá tự nhiên
Mã HS | Mặt hàng | Quy cách, chỉ tiêu kỹ thuật |
I | Đá ốp lát | |
2506.10.00 | Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá thạch anh | Đã được gia công bằng cưa; cắt hoặc cách khác thành tấm
Chiều dày ≤ 300 mm |
2506.20.00 | Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá quaczit (quartzite) | Đã được gia công bằng cưa; cắt hoặc cách khác tấm
Chiều dày ≤ 300 mm |
2514.00.00 | Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá phiến | Đã được gia công bằng cưa; cắt hoặc cách khác thành tấm
Chiều dày ≤ 50mm |
2515.12.20 | Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá hoa (marble), đá vôi, dolomit | Đã được gia công bằng cưa; cắt hoặc cách khác thành tấm
Chiều dày ≤ 300 mm |
2516.12.20 | Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá granit, gabro, bazan và đá khác | Đã được gia công bằng cưa; cắt hoặc cách khác thành tấm
Chiều dày ≤ 300 mm |
2516.20.20 | Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá đá cát kết (sa thạch) | Đã được gia công bằng cưa; cắt hoặc cách khác thành tấm
Chiều dày ≤ 300 mm |
2515.20.00.90 | Đá khối có nguồn gốc từ đá vôi trắng (đá hoa) | Đã được gia công bằng cưa; cắt hoặc cách khác thành khối
Thể tích < 0,4 m3 |
6801.00.00 | Các loại đá lát lề đường bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến) | Đã được gia công, chế biến thành sản phẩm
Chiều dày ≤ 300 mm |
6802.21.00 | Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá hoa | Đã được gia công, chế biến thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn)
Chiều dày ≤ 300 mm |
6802.23.00 | Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá granite | Đã được gia công, chế biến thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn)
Chiều dày ≤ 300 mm |
6802.29.10 | Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá vôi | Đã được gia công, chế biến thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn)
Chiều dày ≤ 300 mm |
6802.29.90 | Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá tự nhiên khác | Đã được gia công, chế biến thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn)
Chiều dày ≤ 300 mm |
II | Đá khối (block) | |
2515.12.10 | Đá khối làm đá ốp lát có nguồn gốc từ đá hoa, đá vôi, dolomit | Được khai thác và gia công bằng cưa; cắt hoặc cách khác thành sản phẩm dạng khối
Thể tích ≥ 0,4 m3 |
2515.20.00.10 | Đá khối làm đá ốp lát có nguồn gốc từ đá vôi trắng (đá hoa) | Được khai thác và gia công bằng cưa; cắt hoặc cách khác thành sản phẩm dạng khối
Thể tích ≥ 0,4 m3 |
2516.12.10 | Đá khối làm đá ốp lát có nguồn gốc từ đá granit, gabro, bazan và đá khác | Được khai thác và gia công bằng cưa; cắt hoặc cách khác thành sản phẩm dạng khối
Thể tích ≥ 0,4 m3 |
III | Đá mỹ nghệ | |
6802.91.10 | Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ đá hoa | Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm |
6802.92.00 | Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ đá vôi | Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm |
6802.93.00 | Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ đá granit | Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm |
6802.99.00 | Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ các loại đá tự nhiên khác | Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm |
6802.10.00 | Đá lát, đá cục, đá hạt, đá dăm, bột đá và các sản phẩm tương tự | Đã được gia công, chế biến thành sản phẩm |
Căn cứ pháp lý liên quan:
– Nghị định 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết một số điều của luật quản lý ngoại thương
– Thông tư 19/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ xây dựng ban hành quy chuẩn kỹ thuận quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.
– Công văn số 741/BXD–KHCN ngày 05/3/2021 của Bộ Xây dựng v/v Thực hiện thông tư số 19/2019/TT-BXD.
– Công văn số 3138/BXD-VLXD ngày 06/08/2021 của Bộ xây dựng V/v thực hiện Thông tư số 19/2019/TT-BXD của Bộ trưởng Bộ Xây dựng gửi Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
– Công văn Số: 3148/BXD-VLXD ngày 06/08/2021 của Bộ xây dựng V/v thực hiện Thông tư số 19/2019/TT-BXD gửi Tổng cục hải quan.
– Thông tư số 04/2021/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng
– Công văn số 8678/TCHQ-TXNK ngày 09/9/2016 của Tổng cục Hải qua V/v danh sách các nước và vùng lãnh thổ đã có thỏa thuận đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam.
– Hiệp định Thương mại hàng hóa Asean – Trung Quốc
– Nghị định153/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017 của Chính Phủ ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa Asean – Trung Quốc giai đoạn 2018 – 2022
– Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN – Ấn Độ
– Nghị định 159/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017 của Chính Phủ Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN – Ấn Độ giai đoạn 2018-2022
– Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam và EU (EVFTA)
– Nghị định 150/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính Phủ Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt form EVFTA giai đoạn 2018 – 2022
Ngoài những thông tin về mã HS đối với mặt hàng đá tự nhiên, bạn còn muốn tìm hiểu về thông tin khác thì hãy liên với Exim Logistics. Có thể truy cập vào Website: www.exim-logistics.vn để tìm hiểu thêm về nhiều thủ tục nhập khẩu thực hiện nhanh chóng hơn.
- Địa chỉ : 60 Phố Nguyễn Thị Định, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
- Hotline: 0943915225